[2021] 15 trường đại học ở Busan Hàn Quốc

0
1157

A. TÌM HIỂU VỀ THÀNH PHỐ BUSAN

Vói dân số khoảng 4 triệu người, Busan là thành phố cảng lớn nhất ở phía nam và là thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc chỉ sau thủ đô Seoul. Nhịp sống ở đây sôi động không thua kém so với Seoul, là nơi diễn ra nhiều sự kiện văn hóa, giải trí và hội nghị lớn của Hàn Quốc cũng như của Thế Giới. Khí hậu của thành phố chia làm 4 mùa rõ rệt với sự ôn hòa và ổn định, không quá khắc nghiệt, tạo điều kiện môi trường học tập lí tưởng cho sinh viên quốc tế.

Busan South Korea Бусан Южная Корея : @lamdotdot Follow @citybestviews for the best urban photo | Busan south korea, South korea travel, South korea seoul

B. NHỮNG ƯU ĐIỂM KHI HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở BUSAN – HÀN QUỐC

  • Chi phí học tập không quá đắt đỏ: So với Seoul thì Busan có chi phí vừa phải và khá phù hợp với hầu hết du học sinh Việt Nam, chi phí trung bình 1 năm học tại Busan chỉ khoảng 8.000-10.000$/ năm trong khi tại Seoul bạn sẽ cần khoảng 10.000-12.000$/ năm.
  • Cuộc sống không quá ồn ào, xô bồ: Dân số tại Seoul khoảng 10 triệu người, trong khi ở Busan chỉ khoảng 4 triệu người, bạn sẽ thấy cảm giác không quá đông đúc ngột ngạt. Busan là thành phố Biển lớn nhất tại Hàn Quốc, chính vì vậy lại càng là một nơi lý tưởng cho bất kỳ ai sinh sống, làm việc và học tập.
  • Khí hậu không quá khắc nhiệt: Busan nằm ở phía nam Hàn Quốc, chính vì vậy nhiệt độ trung bình vào mùa đông sẽ ấm hơn Seoul, khá phù hợp cho những bạn không chịu được lạnh, dễ ảnh hưởng đến sức khỏe trong quá trình học tập.
  • Nhiều trường đại học lựa chọn: Ở Busan Hàn Quốc có 15 trường đại học và cao đẳng khác nhau, về chất lượng đào tạo cũng không thua kém bất kỳ khu vực nào và có nhiều lựa chọn cho sinh viên, tùy vào khả năng học tập, tình hình tài chính gia đình và nguyện vọng chuyên ngành muốn theo học.
  • Nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên: Do số lượng trường Đại học không quá nhiều, nên công việc làm thêm ở Busan không phải cạnh tranh quá cao, sẽ giúp sinh viên có thể kiếm việc dễ dàng hơn.

C. NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở BUSAN – HÀN QUỐC

1. Trường Đại học Quốc gia Pusan – Hàn Quốc

PhD studentship,Pusan National University,South Korea - Scholarship Positions 2021 2022

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-pusan-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 부산대학교» Tên tiếng Anh: Pusan National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan

» Website: international.pusan.ac.kr

» Thông tin chi tiết:
Trường Đại học Quốc gia Pusan – Hàn Quốc

2. Trường Đại học Dong A – Hàn Quốc

Đại học Donga - trường đại học danh tiếng bậc nhất Busan

logo-truong-dai-hoc-dong-a-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 동아대학교» Tên tiếng Anh: Dong-A University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm (giảm 10% học phí cho học viên Zila)

» Ký túc xá: 1.350.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea

» Website: http://donga.ac.kr/

» Thông tin chi tiết:
Trường Đại học Dong A – Hàn Quốc

3. Trường Đại học Quốc gia Pukyong – Hàn Quốc

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-pukyong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 부경대학교» Tên tiếng Anh: Pukyong National University

» Năm thành lập:

» Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2.000.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea

» Website: http://pknu.ac.kr

» Thông tin chi tiết:

Trường Đại học Quốc gia Pukyong – Hàn Quốc

4. Trường Đại học Youngsan – Hàn Quốc

한국유학종합시스템 Study in Korea | run by Korean Government

logo-dai-hoc-youngsan-han-quoc.png» Tên tiếng Hàn: 영산대학교» Tên tiếng Anh: Youngsan University

» Năm thành lập: 1992

» Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên (cả 2 cơ sở)

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~900.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 288 Junamro, Soju – dong, Yangsan, Gyeongsangnam-do, Korea. (Cơ sở 2 ở Busan)

» Website: http://klec.ysu.ac.kr/

» Thông tin chi tiết:
Trường đại học Youngsan – Hàn Quốc

 5. Trường Đại học Dong Eui – Hàn Quốc

logo-truong-dai-hoc-dong-eui-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 동의대학교» Tên tiếng Anh: Dong-Eui University

» Năm thành lập: 1976

» Số lượng sinh viên: 18.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.100.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 176 Eomgwang-ro, Busanjin-gu, Busan 47340, Republic of Korea

» Website: http://eng.deu.ac.kr

6. Trường Đại học Silla – Hàn Quốc

한국유학종합시스템 Study in Korea | run by Korean Government

logo-truong-dai-hoc-silla-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 신라대학교» Tên tiếng Anh: Silla University

» Năm thành lập: 1964

» Số lượng sinh viên: 11.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/ 1 năm

» Ký túc xá: 1.153.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 140 Baekgyang-taero, 700 ( chilbaek ) be, Sasang-ku, Busan, Hàn Quốc, Busan, Busan

» Website: http://en.silla.ac.kr/en/

» Thông tin chi tiết:

Trường Đại học Silla – Hàn Quốc

7. Trường Đại học Dong Seo – Hàn Quốc

한국유학종합시스템 Study in Korea | run by Korean Government

logo-truong-dai-hoc-dongseo-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 동서대학교» Tên tiếng Anh: Dongseo University

» Năm thành lập: 1991

» Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Korea

» Website: http://www.dongseo.ac.kr/

8. Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Hàn Quốc

Pusan University of Foreign Studies | LinkedIn

logo-truong-dai-hoc-ngoai-ngu-busan-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교» Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)

» Năm thành lập: 1981

» Số lượng sinh viên: ~10.000 Sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~250.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: Gumjeong-gu, Namsan-dong 857-1, Busan

» Website: https://www.bufs.ac.kr

9. Trường Đại học Kyungsung – Hàn Quốc

Du học Hàn Quốc: Đại học Kyungsung ở Busan

logo-truong-dai-hoc-kyungsung-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 경성대학교» Tên tiếng Anh: Kyungsung University

» Năm thành lập: 1955

» Số lượng sinh viên: ~15.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Daeyeon 3(sam)-dong, Nam-gu, Busan

» Website: https://cms1.ks.ac.kr

» Thông tin chi tiết:

Trường Đại học Kyungsung – Hàn Quốc

10. Trường Đại học Inje – Hàn Quốc

인제대학교- 원하는 분야 학생이 선택 'IU-전공' 도입…지역인재 의예과만 모집 : 국제신문

logo-truong-dai-hoc-inje-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 인제대학교» Tên tiếng Anh: Inje University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên (cả 2 cơ sở)

» Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 700.000 KRW/ 4 tháng

» Địa chỉ: 75 Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan (in Busan Paik Hospital), Republic of Korea 47392 (Cơ sở 2 ở Busan)

» Website: http://www.inje.ac.kr/english/

11. Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc

Đại Học Tongmyong - Du Học Hàn Quốc - Du Học Hàn Quốc 2020

logo-truong-dai-hoc-tongmyong-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 동명대학교» Tên tiếng Anh: Tongmyong University

» Năm thành lập: 2016

» Số lượng sinh viên: 5.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.500.000 KRW/ 1 năm

» Ký túc xá: 810.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan

» Website: http://kli.tu.ac.kr

» Thông tin chi tiết:

Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc

12. Trường Đại học Kosin – Hàn Quốc

Đại học Kosin – Trường top 1% tại Busan - Tư vấn Du học Quốc tế - Đào tạo ngoại ngữ IDCedu

logo-truong-dai-hoc-kosin-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 고신대학교» Tên tiếng Anh: Kosin University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: ~5.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 3.600.000/ Năm

» Ký túc xá: 705.000 – 998.000 KRW/ kỳ/ 15 tuần

» Địa chỉ: Busan, Yeongdo-gu, Wachi-ro, 194

» Website: http://www.kosin.edu/

13. Trường Đại học Hàng hải và đại dương Hàn Quốc

한국유학종합시스템 Study in Korea | run by Korean Government

logo-truong-dai-hoc-dai-duong-va-hang-hai-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 국립 한국해양대학교» Tên tiếng Anh: Korea Maritime and Ocean University

» Năm thành lập: 1945

» Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 150.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan

» Website: http://www.kmou.ac.kr/global/main.do

14. Trường Đại học giáo dục Quốc gia Busan – Hàn Quốc

Study Abroad in South Korea | Pusan National University | TEAN

logo-truong-dai-hoc-giao-duc-quoc-gia-busan-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 부산교육대학 메인» Tên tiếng Anh: Busan National University Of Education

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 2.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: không có

» Ký túc xá:

» Địa chỉ: Busan, Yeonje-gu, Gyodae-ro, 24

» Website: http://www.bnue.ac.kr/

15. Trường Đại học Catholic Pusan – Hàn Quốc

Study in Korea | run by Korean Government

logo-truong-dai-hoc-catholic-pusan-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 부산가톨릭대학교» Tên tiếng Anh: Catholic University of Pusan

» Năm thành lập: 1962

» Số lượng sinh viên: 5.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: Không có

» Ký túc xá:

»  Địa chỉ: 57 Oryundae-ro, Bugok 3(sam)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc

»  Website: https://eng.cup.ac.kr/

V. Liên hệ tuyển sinh

  • CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC 2T 
  • Hồ sơ ứng tuyển trực tiếp đến địa chỉ: Số nhà A18, 252 Lương Thế Vinh, Phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: 024 6 329 5558. ĐTDĐ: 093 6066286. / 0915 095 800 / 0966250003 ./ Skype: thachnv  / https://2te.vn