Các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026 

1 ngày trước Học bổng du học Trung Quốc 16 lượt xem

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội học tiếng Trung trong thời gian ngắn và băn khoăn chưa biết nên chọn trường nào, danh sách các trường có Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung 2026 được cập nhật dưới đây sẽ là thông tin quan trọng giúp bạn định hướng rõ ràng trước khi apply.

Các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026 
Các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026

Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung là gì?

Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung (trước đây thường được gọi là Học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng) là chương trình hỗ trợ tài chính do phía Trung Quốc triển khai nhằm tạo điều kiện cho sinh viên quốc tế đến học tiếng Trung trong thời gian 12 tháng.

Mục tiêu của học bổng này là:

  • Nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung cho người học
  • Tạo cơ hội trải nghiệm văn hóa và môi trường sống tại Trung Quốc
  • Làm bước đệm để tiếp tục học Đại học, Thạc sĩ hoặc các chương trình chuyên sâu khác

Đây là lựa chọn phù hợp cho người muốn cải thiện trình độ ngôn ngữ nhanh chóng và có định hướng lâu dài với tiếng Trung.

Điều kiện để đăng ký Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung

Mặc dù mỗi hạng mục có yêu cầu cụ thể khác nhau, ứng viên thường cần đáp ứng những tiêu chí tối thiểu sau:

  • HSK 3 đạt từ 210 điểm trở lên
  • HSKK Trung cấp từ 60 điểm trở lê
  • Thành tích học tập ở mức khá hoặc tốt
  • Sức khỏe đảm bảo
  • Không mang quốc tịch Trung Quốc
  • Không có tiền án, tiền sự

Chỉ cần đáp ứng những điều kiện này, bạn đã có cơ hội cạnh tranh suất Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung.

Có thể bạn quan tâm: Học bổng CIS – Tất tần tật thông tin cần biết cho thí sinh.

Hồ sơ cần chuẩn bị khi apply Học bổng CIS 1 năm tiếng

Để nộp hồ sơ tham gia chương trình 1 năm tiếng, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • Ảnh thẻ
  • Hộ chiếu còn hạn
  • Bằng tốt nghiệp THPT/Đại học (hoặc giấy xác nhận sinh viên nếu chưa tốt nghiệp)
  • Bảng điểm (hoặc bảng điểm tạm thời)
  • Chứng chỉ HSK 3 từ 210 điểm trở lên
  • Chứng chỉ HSKK (không bắt buộc nhưng có lợi thế)
  • Kế hoạch học tập hoặc kế hoạch nghiên cứu
  • Xác nhận nhân sự (tùy yêu cầu hệ thống trường)
  • Giấy khám sức khỏe (nộp khi trường yêu cầu)
  • Thư giới thiệu từ đơn vị có thẩm quyền
  • Bằng khen, chứng nhận khác (nếu có)

Chuẩn bị đủ và đúng hồ sơ sẽ giúp tăng tỷ lệ được xét duyệt học bổng.

Cập nhật danh sách các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026
Cập nhật danh sách các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026

Các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026

Hiện tại chưa có thông tin chính thức về các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026, tuy nhiên thí sinh có thể tham khảo danh sách các trường có học bổng 1 năm tiếng ở các năm trước để có sự chuẩn bị và lựa chọn trường phù hợp. Khi cổng thông tin chính thức của năm 2026 mở, chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất đến các bạn.

STT TÊN TRƯỜNG
1 Đại học An Huy
2 Đại học Sư phạm An Huy
3 Đại học Bắc Kinh
4 Đại học Ngoại ngữ Số 2 Bắc Kinh
5 Đại học Công nghệ Bắc Kinh
6 Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh
7 Đại học Giao thông Vận tải Bắc Kinh
8 Đại học Bách khoa Bắc Kinh
9 Đại học Sư phạm Bắc Kinh
10 Đại học Thể thao Bắc Kinh
11 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
12 Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh
13 Đại học Trung y Dược Bắc Kinh
14 Học viện Giáo dục Bắc Kinh
15 Đại học Bắc Hoa
16 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh
17 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh
18 Đại học Liên minh Bắc Kinh
19 Đại học Bột Hải
20 Đại học Trường Xuân
21 Đại học Công nghệ Trường Xuân
22 Đại học Sư phạm Trường Xuân
23 Đại học Bách khoa Trường Sa
24 Đại học Thành Đô
25 Đại học Trùng Khánh
26 Đại học Giao thông Trùng Khánh
27 Đại học Sư phạm Trùng Khánh
28 Đại học Đại Liên
29 Đại học Công nghệ Đại Liên
30 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên
31 Đại học Đại Lý
32 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử
33 Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc
34 Đại học Đông Bắc
35 Đại học Sư phạm Đông Bắc
36 Đại học Đông Hoa
37 Đại học Đông Nam
38 Đại học Sư phạm Phúc Kiến
39 Đại học Phục Đán
40 Đại học Sư phạm Cam Nam
41 Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông
42 Đại học Quảng Tây
43 Đại học Dân tộc Quảng Tây
44 Đại học Sư phạm Quảng Tây
45 Đại học Quý Châu
46 Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu
47 Đại học Mở Quốc gia
48 Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh
49 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân
50 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
51 Đại học Hải Nam
52 Đại học Sư phạm Hải Nam
53 Đại học Sư phạm Hàng Châu
54 Đại học Hà Bắc
55 Học viện Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc
56 Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc
57 Đại học Sư phạm Hà Bắc
58 Đại học Hà Nam
59 Học viện Hắc Hà
60 Đại học Hắc Long Giang
61 Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang
62 Học viện Hồng Hà
63 Đại học Hồ Bắc
64 Đại học Hồ Nam
65 Đại học Sư phạm Hồ Nam
66 Đại học Trung y Hồ Nam
67 Đại học Sư phạm Hồ Bắc
68 Trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu
69 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc
70 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc
71 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc
72 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc
73 Đại học Hoa Kiều
74 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung
75 Đại học Sư phạm Trung Quốc
76 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông
77 Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc
78 Đại học Công nghệ Hoa Bắc
79 Đại học Cát Lâm
80 Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm
81 Đại học Tế Nam
82 Đại học Ký Nam
83 Đại học Giang Tô
84 Đại học Sư phạm Giang Tô
85 Đại học Sư phạm Giang Tây
86 Đại học Trung y Dược Giang Tây
87 Đại học Giang Nam
88 Đại học Công nghệ Giang Tây
89 Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây
90 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây
91 Học viện Cửu Giang
92 Đại học Bách khoa Côn Minh
93 Đại học Lan Châu
94 Đại học Liêu Ninh
95 Đại học Sư phạm Liêu Ninh
96 Đại học Trung y Dược Liêu Ninh
97 Đại học Liêu Thành
98 Học viện Liêu Đông
99 Đại học Lâm Nghi
100 Đại học Lỗ Đông
101 Đại học Nam Xương
102 Đại học Nam Kinh
103 Đại học Công nghệ Nam Kinh
104 Đại học Sư phạm Nam Kinh
105 Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh
106 Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh
107 Đại học Nam Khai
108 Đại học Nội Mông Cổ
109 Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ – Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc
110 Đại học Ninh Ba
111 Đại học Ninh Hạ
112 Đại học Thanh Đảo
113 Đại học Thanh Hoa
114 Đại học Sư phạm Khúc Phụ
115 Đại học Tam Hiệp
116 Đại học Sơn Đông
117 Đại học Sư phạm Sơn Đông
118 Đại học Sư phạm Thiểm Tây
119 Đại học Sơn Tây
120 Đại học Thượng Hải
121 Đại học Giao thông Thượng Hải
122 Đại học Sư phạm Thượng Hải
123 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải
124 Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải
125 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải
126 Đại học Kinh tế và Thương mại Nước ngoài Thượng Hải
127 Đại học Công nghệ Thẩm Dương
128 Đại học Sư phạm Thẩm Dương
129 Đại học Kiến trúc Thẩm Dương
130 Đại học Thạch Hà Tử
131 Trường Đại học Kinh tế – Thương mại Thủ đô
132 Đại học Sư phạm Thủ đô
133 Đại học Tứ Xuyên
134 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên
135 Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên
136 Đại học Tô Châu
137 Đại học Công nghệ Thái Nguyên
138 Đại học Thiên Tân
139 Đại học Bách khoa Thiên Tân
140 Đại học Sư phạm Thiên Tân
141 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân
142 Đại học Sư phạm Kỹ thuật và Công nghệ Thiên Tân
143 Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân
144 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân
145 Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân
146 Đại học Đồng Nhân
147 Đại học Kinh tế – Thương mại Nước ngoài
148 Đại học Ôn Châu
149 Đại học Y khoa Ôn Châu
150 Đại học Vũ Hán
151 Đại học Giao thông Tây An
152 Đại học Ngoại ngữ Tây An
153 Đại học Tây Bắc
154 Đại học Sư phạm Tây Bắc
155 Đại học Tây Nam
156 Đại học Lâm nghiệp Tây Nam
157 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An
158 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam
159 Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An
160 Đại học Tây Hoa
161 Đại học Hạ Môn
162 Đại học Tương Đàm
163 Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương
164 Đại học Tân Cương
165 Đại học Sư phạm Tân Cương
166 Đại học Nông nghiệp Tân Cương
167 Đại học Yên Sơn
168 Đại học Diên Biên
169 Đại học Dương Châu
170 Đại học Vân Nam
171 Đại học Sư phạm Vân Nam
172 Đại học Chiết Giang
173 Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang
174 Đại học Công nghệ Chiết Giang
175 Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang
176 Đại học Nông lâm Chiết Giang
177 Đại học Sư phạm Chiết Giang
178 Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang
179 Đại học Trịnh Châu
180 Trường Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu
181 Đại học Truyền thông Trung Quốc
182 Đại học Hàng hải Trung Quốc
183 Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc
184 Đại học Nhân dân Trung Quốc
185 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)
186 Đại học Dân tộc Trung Nam
187 Đại học Trung Sơn
188 Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương
189 Đại học Dân tộc Trung ương
190 Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc
191 Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)
192 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)
193 Học viện Hí kịch Trung Quốc
194 Đại học Tài chính – Kinh tế và Luật Trung Nam
195 Học viện Âm nhạc Trung ương
196 Đại học Trung Nam

Liên hệ hỗ trợ apply Học bổng Trung Quốc tại Việt Nam

Nếu bạn muốn tăng tỷ lệ đỗ, tiết kiệm thời gian và được hướng dẫn trọn quy trình, hãy liên hệ Công ty Cổ phần Giáo dục 2T (2T Education) – đơn vị hỗ trợ du học Trung Quốc uy tín.

Thông tin liên hệ:

  • CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC 2T
  • Địa chỉ: 46 Bala, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
  • Email: contact@2ts.vn
  • Hotline: 0936066286
  • Website: https://2te.vn/