Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội học tiếng Trung trong thời gian ngắn và băn khoăn chưa biết nên chọn trường nào, danh sách các trường có Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung 2026 được cập nhật dưới đây sẽ là thông tin quan trọng giúp bạn định hướng rõ ràng trước khi apply.

Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung là gì?
Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung (trước đây thường được gọi là Học bổng Khổng Tử hệ 1 năm tiếng) là chương trình hỗ trợ tài chính do phía Trung Quốc triển khai nhằm tạo điều kiện cho sinh viên quốc tế đến học tiếng Trung trong thời gian 12 tháng.
Mục tiêu của học bổng này là:
- Nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung cho người học
- Tạo cơ hội trải nghiệm văn hóa và môi trường sống tại Trung Quốc
- Làm bước đệm để tiếp tục học Đại học, Thạc sĩ hoặc các chương trình chuyên sâu khác
Đây là lựa chọn phù hợp cho người muốn cải thiện trình độ ngôn ngữ nhanh chóng và có định hướng lâu dài với tiếng Trung.
Điều kiện để đăng ký Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung
Mặc dù mỗi hạng mục có yêu cầu cụ thể khác nhau, ứng viên thường cần đáp ứng những tiêu chí tối thiểu sau:
- HSK 3 đạt từ 210 điểm trở lên
- HSKK Trung cấp từ 60 điểm trở lê
- Thành tích học tập ở mức khá hoặc tốt
- Sức khỏe đảm bảo
- Không mang quốc tịch Trung Quốc
- Không có tiền án, tiền sự
Chỉ cần đáp ứng những điều kiện này, bạn đã có cơ hội cạnh tranh suất Học bổng CIS 1 năm tiếng Trung.
Có thể bạn quan tâm: Học bổng CIS – Tất tần tật thông tin cần biết cho thí sinh.
Hồ sơ cần chuẩn bị khi apply Học bổng CIS 1 năm tiếng
Để nộp hồ sơ tham gia chương trình 1 năm tiếng, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Ảnh thẻ
- Hộ chiếu còn hạn
- Bằng tốt nghiệp THPT/Đại học (hoặc giấy xác nhận sinh viên nếu chưa tốt nghiệp)
- Bảng điểm (hoặc bảng điểm tạm thời)
- Chứng chỉ HSK 3 từ 210 điểm trở lên
- Chứng chỉ HSKK (không bắt buộc nhưng có lợi thế)
- Kế hoạch học tập hoặc kế hoạch nghiên cứu
- Xác nhận nhân sự (tùy yêu cầu hệ thống trường)
- Giấy khám sức khỏe (nộp khi trường yêu cầu)
- Thư giới thiệu từ đơn vị có thẩm quyền
- Bằng khen, chứng nhận khác (nếu có)
Chuẩn bị đủ và đúng hồ sơ sẽ giúp tăng tỷ lệ được xét duyệt học bổng.

Các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026
Hiện tại chưa có thông tin chính thức về các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2026, tuy nhiên thí sinh có thể tham khảo danh sách các trường có học bổng 1 năm tiếng ở các năm trước để có sự chuẩn bị và lựa chọn trường phù hợp. Khi cổng thông tin chính thức của năm 2026 mở, chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất đến các bạn.
| STT | TÊN TRƯỜNG |
| 1 | Đại học An Huy |
| 2 | Đại học Sư phạm An Huy |
| 3 | Đại học Bắc Kinh |
| 4 | Đại học Ngoại ngữ Số 2 Bắc Kinh |
| 5 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh |
| 6 | Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh |
| 7 | Đại học Giao thông Vận tải Bắc Kinh |
| 8 | Đại học Bách khoa Bắc Kinh |
| 9 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
| 10 | Đại học Thể thao Bắc Kinh |
| 11 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
| 12 | Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh |
| 13 | Đại học Trung y Dược Bắc Kinh |
| 14 | Học viện Giáo dục Bắc Kinh |
| 15 | Đại học Bắc Hoa |
| 16 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh |
| 17 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh |
| 18 | Đại học Liên minh Bắc Kinh |
| 19 | Đại học Bột Hải |
| 20 | Đại học Trường Xuân |
| 21 | Đại học Công nghệ Trường Xuân |
| 22 | Đại học Sư phạm Trường Xuân |
| 23 | Đại học Bách khoa Trường Sa |
| 24 | Đại học Thành Đô |
| 25 | Đại học Trùng Khánh |
| 26 | Đại học Giao thông Trùng Khánh |
| 27 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh |
| 28 | Đại học Đại Liên |
| 29 | Đại học Công nghệ Đại Liên |
| 30 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên |
| 31 | Đại học Đại Lý |
| 32 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử |
| 33 | Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc |
| 34 | Đại học Đông Bắc |
| 35 | Đại học Sư phạm Đông Bắc |
| 36 | Đại học Đông Hoa |
| 37 | Đại học Đông Nam |
| 38 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến |
| 39 | Đại học Phục Đán |
| 40 | Đại học Sư phạm Cam Nam |
| 41 | Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông |
| 42 | Đại học Quảng Tây |
| 43 | Đại học Dân tộc Quảng Tây |
| 44 | Đại học Sư phạm Quảng Tây |
| 45 | Đại học Quý Châu |
| 46 | Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu |
| 47 | Đại học Mở Quốc gia |
| 48 | Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh |
| 49 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân |
| 50 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân |
| 51 | Đại học Hải Nam |
| 52 | Đại học Sư phạm Hải Nam |
| 53 | Đại học Sư phạm Hàng Châu |
| 54 | Đại học Hà Bắc |
| 55 | Học viện Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc |
| 56 | Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc |
| 57 | Đại học Sư phạm Hà Bắc |
| 58 | Đại học Hà Nam |
| 59 | Học viện Hắc Hà |
| 60 | Đại học Hắc Long Giang |
| 61 | Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang |
| 62 | Học viện Hồng Hà |
| 63 | Đại học Hồ Bắc |
| 64 | Đại học Hồ Nam |
| 65 | Đại học Sư phạm Hồ Nam |
| 66 | Đại học Trung y Hồ Nam |
| 67 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc |
| 68 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu |
| 69 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc |
| 70 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc |
| 71 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc |
| 72 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc |
| 73 | Đại học Hoa Kiều |
| 74 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung |
| 75 | Đại học Sư phạm Trung Quốc |
| 76 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông |
| 77 | Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc |
| 78 | Đại học Công nghệ Hoa Bắc |
| 79 | Đại học Cát Lâm |
| 80 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm |
| 81 | Đại học Tế Nam |
| 82 | Đại học Ký Nam |
| 83 | Đại học Giang Tô |
| 84 | Đại học Sư phạm Giang Tô |
| 85 | Đại học Sư phạm Giang Tây |
| 86 | Đại học Trung y Dược Giang Tây |
| 87 | Đại học Giang Nam |
| 88 | Đại học Công nghệ Giang Tây |
| 89 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây |
| 90 | Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây |
| 91 | Học viện Cửu Giang |
| 92 | Đại học Bách khoa Côn Minh |
| 93 | Đại học Lan Châu |
| 94 | Đại học Liêu Ninh |
| 95 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh |
| 96 | Đại học Trung y Dược Liêu Ninh |
| 97 | Đại học Liêu Thành |
| 98 | Học viện Liêu Đông |
| 99 | Đại học Lâm Nghi |
| 100 | Đại học Lỗ Đông |
| 101 | Đại học Nam Xương |
| 102 | Đại học Nam Kinh |
| 103 | Đại học Công nghệ Nam Kinh |
| 104 | Đại học Sư phạm Nam Kinh |
| 105 | Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh |
| 106 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh |
| 107 | Đại học Nam Khai |
| 108 | Đại học Nội Mông Cổ |
| 109 | Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ – Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc |
| 110 | Đại học Ninh Ba |
| 111 | Đại học Ninh Hạ |
| 112 | Đại học Thanh Đảo |
| 113 | Đại học Thanh Hoa |
| 114 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ |
| 115 | Đại học Tam Hiệp |
| 116 | Đại học Sơn Đông |
| 117 | Đại học Sư phạm Sơn Đông |
| 118 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây |
| 119 | Đại học Sơn Tây |
| 120 | Đại học Thượng Hải |
| 121 | Đại học Giao thông Thượng Hải |
| 122 | Đại học Sư phạm Thượng Hải |
| 123 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải |
| 124 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải |
| 125 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải |
| 126 | Đại học Kinh tế và Thương mại Nước ngoài Thượng Hải |
| 127 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương |
| 128 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương |
| 129 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương |
| 130 | Đại học Thạch Hà Tử |
| 131 | Trường Đại học Kinh tế – Thương mại Thủ đô |
| 132 | Đại học Sư phạm Thủ đô |
| 133 | Đại học Tứ Xuyên |
| 134 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên |
| 135 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên |
| 136 | Đại học Tô Châu |
| 137 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên |
| 138 | Đại học Thiên Tân |
| 139 | Đại học Bách khoa Thiên Tân |
| 140 | Đại học Sư phạm Thiên Tân |
| 141 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân |
| 142 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật và Công nghệ Thiên Tân |
| 143 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân |
| 144 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân |
| 145 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân |
| 146 | Đại học Đồng Nhân |
| 147 | Đại học Kinh tế – Thương mại Nước ngoài |
| 148 | Đại học Ôn Châu |
| 149 | Đại học Y khoa Ôn Châu |
| 150 | Đại học Vũ Hán |
| 151 | Đại học Giao thông Tây An |
| 152 | Đại học Ngoại ngữ Tây An |
| 153 | Đại học Tây Bắc |
| 154 | Đại học Sư phạm Tây Bắc |
| 155 | Đại học Tây Nam |
| 156 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam |
| 157 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An |
| 158 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam |
| 159 | Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An |
| 160 | Đại học Tây Hoa |
| 161 | Đại học Hạ Môn |
| 162 | Đại học Tương Đàm |
| 163 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương |
| 164 | Đại học Tân Cương |
| 165 | Đại học Sư phạm Tân Cương |
| 166 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương |
| 167 | Đại học Yên Sơn |
| 168 | Đại học Diên Biên |
| 169 | Đại học Dương Châu |
| 170 | Đại học Vân Nam |
| 171 | Đại học Sư phạm Vân Nam |
| 172 | Đại học Chiết Giang |
| 173 | Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang |
| 174 | Đại học Công nghệ Chiết Giang |
| 175 | Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang |
| 176 | Đại học Nông lâm Chiết Giang |
| 177 | Đại học Sư phạm Chiết Giang |
| 178 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang |
| 179 | Đại học Trịnh Châu |
| 180 | Trường Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu |
| 181 | Đại học Truyền thông Trung Quốc |
| 182 | Đại học Hàng hải Trung Quốc |
| 183 | Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc |
| 184 | Đại học Nhân dân Trung Quốc |
| 185 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) |
| 186 | Đại học Dân tộc Trung Nam |
| 187 | Đại học Trung Sơn |
| 188 | Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương |
| 189 | Đại học Dân tộc Trung ương |
| 190 | Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc |
| 191 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) |
| 192 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) |
| 193 | Học viện Hí kịch Trung Quốc |
| 194 | Đại học Tài chính – Kinh tế và Luật Trung Nam |
| 195 | Học viện Âm nhạc Trung ương |
| 196 | Đại học Trung Nam |
Liên hệ hỗ trợ apply Học bổng Trung Quốc tại Việt Nam
Nếu bạn muốn tăng tỷ lệ đỗ, tiết kiệm thời gian và được hướng dẫn trọn quy trình, hãy liên hệ Công ty Cổ phần Giáo dục 2T (2T Education) – đơn vị hỗ trợ du học Trung Quốc uy tín.
Thông tin liên hệ:
- CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC 2T
- Địa chỉ: 46 Bala, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
- Email: contact@2ts.vn
- Hotline: 0936066286
- Website: https://2te.vn/
