Danh sách các trường Trung Quốc có học bổng CSC 2025 2026

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội du học Trung Quốc với học bổng đầy đủ, học bổng CSC (China Scholarship Council) là lựa chọn hàng đầu. Học bổng này hỗ trợ toàn bộ học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế và sinh hoạt phí, giúp sinh viên quốc tế tập trung hoàn toàn vào việc học tập và nghiên cứu.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách các trường đại học Trung Quốc có học bổng CSC theo từng tỉnh, thành phố, giúp bạn dễ dàng lựa chọn ngôi trường phù hợp với chuyên ngành và sở thích cá nhân.

Danh sách các trường Trung Quốc có học bổng CSC
Danh sách các trường Trung Quốc có học bổng CSC

Học bổng CSC là gì?

Học bổng CSC là chương trình học bổng được quản lý bởi Quỹ Học bổng Trung Quốc, dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học đại học, thạc sĩ, tiến sĩ tại các trường đại học Trung Quốc.

Các quyền lợi chính bao gồm:

  • Miễn học phí 100%
  • Miễn phí ký túc xá hoặc hỗ trợ nhà ở
  • Hỗ trợ chi phí sinh hoạt hàng tháng
  • Bảo hiểm y tế
  • Cơ hội học tập tại các trường đại học hàng đầu Trung Quốc

Học bổng CSC là con đường thuận lợi nhất để du học Trung Quốc với chi phí gần như bằng 0, đặc biệt dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt.

Tại sao nên chọn trường có học bổng CSC?

  1. Tiết kiệm chi phí tối đa
    Học bổng CSC giúp sinh viên quốc tế giảm gánh nặng tài chính, đặc biệt đối với các chương trình học dài hạn.
  2. Chất lượng đào tạo uy tín
    Các trường được CSC tài trợ đều là những trường đại học nổi bật, có chương trình đào tạo chuẩn quốc tế.
  3. Cơ hội mở rộng mạng lưới quốc tế
    Khi học tại các trường có học bổng CSC, bạn sẽ gặp gỡ nhiều sinh viên quốc tế, mở rộng cơ hội hợp tác và phát triển sự nghiệp sau này.
  4. Hỗ trợ thủ tục và visa
    Trường hợp được CSC xét duyệt, quá trình xin visa du học Trung Quốc sẽ dễ dàng hơn nhờ thư mời học bổng từ trường.

Danh sách các trường Trung Quốc có học bổng CSC

Dưới đây là danh sách tổng hợp các trường có học bổng CSC. 

STT Tên trường Thành phố Tỉnh/Thành phố
1 Đại học An Huy Hợp Phì An Huy
2 Đại học Nông nghiệp An Huy Hợp Phì An Huy
3 Đại học Sư phạm An Huy Vu Hồ An Huy
4 Đại học Y An Huy Hợp Phì An Huy
5 Đại học Sư phạm An Sơn An Sơn Liêu Ninh
6 Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
7 Đại học Bắc Hoa Cát Lâm Cát Lâm
8 Đại học Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
9 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
10 Học viện Điện ảnh Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
11 Đại học Công nghệ và Kinh doanh Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
12 Đại học Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
13 Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
14 Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
15 Đại học Giao thông Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
16 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
17 Học viện Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
18 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
19 Đại học Sư phạm Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
20 Đại học Thể thao Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
21 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
22 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
23 Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh Bắc Kinh Bắc Kinh
24 Đại học Bột Hải Cẩm Châu Liêu Ninh
25 Đại học Trường An Tây An Thiểm Tây
26 Đại học Trường Xuân Trường Xuân Cát Lâm
27 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân Trường Xuân Cát Lâm
28 Đại học Y học cổ truyền Trường Xuân Trường Xuân Cát Lâm
29 Đại học Dương Tử Kinh Châu Hồ Bắc
30 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa Trường Sa Hồ Nam
31 Đại học Công nghệ Thành Đô Thành Đô Tứ Xuyên
32 Đại học Y học cổ truyền Thành Đô Thành Đô Tứ Xuyên
33 Đại học Dali Đại Lý Vân Nam
34 Đại học Công nghệ Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh
35 Đại học Hàng hải Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh
36 Đại học Giao thông Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh
37 Đại học Công nghệ Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh
38 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh
39 Đại học Y khoa Đại Liên Đại Liên Liêu Ninh
40 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc Thành Đô Tứ Xuyên
41 Đại học Đông Bắc Thẩm Dương Liêu Ninh
42 Đại học Điện lực Đông Bắc Cát Lâm Cát Lâm
43 Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
44 Đại học Nông nghiệp Đông Bắc Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
45 Đại học Sư phạm Đông Bắc Trường Xuân Cát Lâm
46 Đại học Đông Hoa Thượng Hải Thượng Hải
47 Đại học Đông Nam Nam Kinh Giang Tô
48 Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Bắc Kinh Bắc Kinh
49 Đại học Khoa học và Công nghệ Phúc Kiến Phúc Châu Phúc Kiến
50 Đại học Nông Lâm Phúc Kiến Phúc Châu Phúc Kiến
51 Đại học Sư phạm Phúc Kiến Phúc Châu Phúc Kiến
52 Đại học Y khoa Phúc Kiến Phúc Châu Phúc Kiến
53 Đại học Phúc Châu Phúc Châu Phúc Kiến
54 Đại học Phục Đán Thượng Hải Thượng Hải
55 Đại học Phục Đán Thượng Hải Thượng Hải
56 Đại học Y học cổ truyền Cam Túc Lan Châu Cam Túc
57 Đại học Sư phạm Gannan Cân Châu Giang Tây
58 Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông Quảng Châu Quảng Đông
59 Đại học Quảng Tây Nam Ninh Quảng Tây
60 Đại học Dân tộc Quảng Tây Nam Ninh Quảng Tây
61 Đại học Sư phạm Quảng Tây Quế Lâm Quảng Tây
62 Đại học Y Quảng Tây Nam Ninh Quảng Tây
63 Đại học Y Quảng Châu Quảng Châu Quảng Đông
64 Đại học Quý Châu Quý Dương Quý Châu
65 Đại học Quý Châu Quý Dương Quý Châu
66 Đại học Minzu Quý Châu Quý Dương Quý Châu
67 Đại học Sư phạm Quý Châu Quý Dương Quý Châu
68 Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm Quế Lâm Quảng Tây
69 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
70 Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
71 Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
72 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
73 Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
74 Đại học Hải Nam Hải Khẩu Hải Nam
75 Đại học Sư phạm Hải Nam Hải Khẩu Hải Nam
76 Đại học Sư phạm Hàng Châu Hàng Châu Chiết Giang
77 Đại học Hợp Phì Hợp Phì An Huy
78 Đại học Công nghệ Hợp Phì Hợp Phì An Huy
79 Đại học Hà Bắc Bảo Định Hà Bắc
80 Đại học Công nghệ Hà Bắc Thiên Tân Thiên Tân
81 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc Thạch Gia Trang Hà Bắc
82 Đại học Sư phạm Hà Bắc Thạch Gia Trang Hà Bắc
83 Đại học Y Hà Bắc Thạch Gia Trang Hà Bắc
84 Đại học Hohai Nam Kinh Giang Tô
85 Đại học Hà Nam Khai Phong Hà Nam
86 Đại học Công nghệ Hà Nam Trịnh Châu Hà Nam
87 Đại học Y học cổ truyền Hà Nam Trịnh Châu Hà Nam
88 Cao đẳng Hắc Hà Hắc Hà Hắc Long Giang
89 Đại học Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
90 Đại học Y học cổ truyền Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang
91 Đại học Hồ Bắc Vũ Hán Hồ Bắc
92 Đại học Y học cổ truyền Hồ Bắc Vũ Hán Hồ Bắc
93 Đại học Hồ Nam Trường Sa Hồ Nam
94 Đại học Sư phạm Hồ Nam Trường Sa Hồ Nam
95 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
96 Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc Thượng Hải Thượng Hải
97 Đại học Sư phạm Hoa Đông Thượng Hải Thượng Hải
98 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Đông Trung Quốc Thượng Hải Thượng Hải
99 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc Quảng Châu Quảng Đông
100 Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc Quảng Châu Quảng Đông
101 Đại học Sư phạm Hoa Nam Quảng Châu Quảng Đông
102 Đại học Hoa Kiều Tuyền Châu, Hạ Môn Phúc Kiến
103 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung Vũ Hán Hồ Bắc
104 Đại học Nông nghiệp Hoa Trung Vũ Hán Hồ Bắc
105 Đại học Sư phạm Hoa Trung Vũ Hán Hồ Bắc
106 Cao đẳng Hoàng Sơn Hoàng Sơn An Huy
107 Đại học Cát Lâm Trường Xuân Cát Lâm
108 Đại học Nông nghiệp Cát Lâm Trường Xuân Cát Lâm
109 Đại học Sư phạm Cát Lâm Tứ Bình Cát Lâm
110 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Cát Lâm Trường Xuân Cát Lâm
111 Đại học Tế Nam Quảng Châu Quảng Đông
112 Đại học Giai Mộc Tư Gia Mộc Tư Hắc Long Giang
113 Đại học Giang Nam Vô Tích Giang Tô
114 Đại học Giang Tô Trấn Giang Giang Tô
115 Đại học Sư phạm Giang Tô Từ Châu Giang Tô
116 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây Nam Xương Giang Tây
117 Đại học Nông nghiệp Giang Tây Nam Xương Giang Tây
118 Đại học Sư phạm Giang Tây Nam Xương Giang Tây
119 Đại học Y học cổ truyền Giang Tây Nam Xương Giang Tây
120 Đại học Y khoa Cẩm Châu Cẩm Châu Liêu Ninh
121 Đại học Gốm sứ Cảnh Đức Trấn Cảnh Đức Trấn Giang Tây
122 Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh Côn Minh Vân Nam
123 Đại học Y khoa Côn Minh Côn Minh Vân Nam
124 Đại học Lan Châu Lan Châu Cam Túc
125 Đại học Giao thông Lan Châu Lan Châu Cam Túc
126 Đại học Công nghệ Lan Châu Lan Châu Cam Túc
127 Đại học Liêu Ninh Thẩm Dương Liêu Ninh
128 Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Liêu Ninh Phụ Tân; Hồ Lô Đảo Liêu Ninh
129 Đại học Công nghệ Liêu Ninh Cẩm Châu Liêu Ninh
130 Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh An Sơn Liêu Ninh
131 Đại học Sư phạm Liêu Ninh Đại Liên Liêu Ninh
132 Đại học Công nghệ Dầu khí và Hóa chất Liêu Ninh Phủ Thuận Liêu Ninh
133 Đại học Y học cổ truyền Liêu Ninh Thẩm Dương Liêu Ninh
134 Đại học Lỗ Đông Yên Đài Sơn Đông
135 Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang Mẫu Đơn Giang Hắc Long Giang
136 Đại học Nội Mông Hohhot Nội Mông
137 Đại học Công nghệ Nội Mông Hohhot Nội Mông
138 Đại học Dân tộc Nội Mông Thông Liêu Nội Mông
139 Đại học Nông nghiệp Nội Mông Hohhot Nội Mông
140 Đại học Sư phạm Nội Mông Hohhot Nội Mông
141 Đại học Nam Xương Nam Xương Giang Tây
142 Đại học Hàng không Nam Xương Nam Xương Giang Tây
143 Đại học Khoa học và Công nghệ miền Nam Thâm Quyến Quảng Đông
144 Đại học Y khoa miền Nam Quảng Châu Quảng Đông
145 Đại học Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
146 Đại học Hàng không và Vũ trụ Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
147 Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
148 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
149 Đại học Sư phạm Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
150 Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
151 Đại học Y khoa Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
152 Đại học Nghệ thuật Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
153 Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
154 Đại học Y khoa Trung Quốc Nam Kinh Nam Kinh Giang Tô
155 Đại học Nam Khai Thiên Tân Thiên Tân
156 Đại học Sư phạm Nam Ninh Nam Ninh Quảng Tây
157 Đại học Nam Thông Nam Thông Giang Tô
158 Đại học Ninh Ba Ninh Ba Chiết Giang
159 Đại học Công nghệ Ninh Ba Ninh Ba Chiết Giang
160 Đại học Nottingham Ninh Ba Trung Quốc Ninh Ba Chiết Giang
161 Đại học Ninh Hạ Ngân Xuyên Ninh Hạ
162 Đại học Y Ninh Hạ Ngân Xuyên Ninh Hạ
163 Đại học Qiqihar Tề Tề Cáp Nhĩ Hắc Long Giang
164 Đại học Thanh Đảo Thanh Đảo Sơn Đông
165 Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo Thanh Đảo Sơn Đông
166 Đại học Thanh Hải Xining Thanh Hải
167 Đại học Dân tộc Thanh Hải Xining Thanh Hải
168 Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh Bắc Kinh
169 Đại học Tam Hiệp Nghi Xương Hồ Bắc
170 Đại học Sơn Đông Tế Nam Sơn Đông
171 Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông Thanh Đảo Sơn Đông
172 Đại học Công nghệ Sơn Đông Truy Bác Sơn Đông
173 Đại học Sư phạm Sơn Đông Tế Nam Sơn Đông
174 Đại học Sơn Tây Thái Nguyên Sơn Tây
175 Đại học Y học cổ truyền Sơn Tây Thái Nguyên Sơn Tây
176 Đại học Sư phạm Thiểm Tây Tây An Thiểm Tây
177 Đại học Y học cổ truyền Thiểm Tây Hàm Dương Thiểm Tây
178 Đại học Sán Đầu Sán Đầu Quảng Đông
179 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
180 Đại học Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
181 Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
182 Đại học Hàng hải Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
183 Đại học Hải dương Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
184 Đại học Giao thông Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
185 Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
186 Đại học Sư phạm Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
187 Đại học Thể thao Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
188 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
189 Nhạc viện Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
190 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
191 Đại học Y học cổ truyền Thượng Hải Thượng Hải Thượng Hải
192 Đại học Công nghệ Thẩm Dương Thẩm Dương Liêu Ninh
193 Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương Thẩm Dương Liêu Ninh
194 Đại học Thẩm Dương Jianzhu Thẩm Dương Liêu Ninh
195 Đại học Công nghệ Thẩm Dương Thẩm Dương Liêu Ninh
196 Đại học Sư phạm Thẩm Dương Thẩm Dương Liêu Ninh
197 Đại học Thạch Hà Tử Thạch Hà Tử Tân Cương
198 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô Bắc Kinh Bắc Kinh
199 Đại học Sư phạm Thủ đô Bắc Kinh Bắc Kinh
200 Đại học Giáo dục Thể chất Thủ đô Bắc Kinh Bắc Kinh
201 Trường đại học Y khoa Thủ đô Bắc Kinh Bắc Kinh
202 Đại học Tứ Xuyên Thành Đô Tứ Xuyên
203 Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên Thành Đô Tứ Xuyên
204 Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tứ Xuyên Trùng Khánh Trùng Khánh
205 Đại học Tô Châu Tô Châu Giang Tô
206 Đại học Công nghệ Thái Nguyên Thái Nguyên Sơn Tây
207 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
208 Đại học Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
209 Đại học Công nghệ Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
210 Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
211 Đại học Công nghệ Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
212 Đại học Sư phạm Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
213 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
214 Đại học Y Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
215 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nghề Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
216 Đại học Y học cổ truyền Thiên Tân Thiên Tân Thiên Tân
217 Đại học Tongji Thượng Hải Thượng Hải
218 Cao đẳng Ngoại giao Bắc Kinh Bắc Kinh
219 Đại học Ôn Châu Ôn Châu Chiết Giang
220 Đại học Y khoa Ôn Châu Ôn Châu Chiết Giang
221 Đại học Vũ Hán Vũ Hán Hồ Bắc
222 Đại học Vũ Hán Vũ Hán Hồ Bắc
223 Đại học Dệt may Vũ Hán Vũ Hán Hồ Bắc
224 Đại học Công nghệ Vũ Hán Vũ Hán Hồ Bắc
225 Đại học Thể thao Vũ Hán Vũ Hán Hồ Bắc
226 Đại học Vũ Nghĩa Vũ Di Sơn Phúc Kiến
227 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An Tây An Thiểm Tây
228 Đại học Giao thông Tây An Tây An Thiểm Tây
229 Đại học Dầu khí Tây An Tây An Thiểm Tây
230 Đại học Tây Bắc Tây An Thiểm Tây
231 Đại học Bách khoa Tây Bắc Tây An Thiểm Tây
232 Đại học Tây Bắc A&F Dương Lăng Thiểm Tây
233 Đại học Sư phạm Tây Bắc Lan Châu Cam Túc
234 Đại học Tây Tạng Lhasa Tây Tạng
235 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam Thành Đô Tứ Xuyên
236 Đại học Tây Nam Trùng Khánh Trùng Khánh
237 Đại học Giao thông Tây Nam Thành Đô Tứ Xuyên
238 Đại học Dầu khí Tây Nam Thành Đô Tứ Xuyên
239 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Tây Nam Trùng Khánh Trùng Khánh
240 Đại học Hạ Môn Hạ Môn Phúc Kiến
241 Đại học Công nghệ Hạ Môn Hạ Môn Phúc Kiến
242 Đại học Tương Đàm Tương Đàm Hồ Nam
243 Đại học Tân Cương Ürümqi Tân Cương
244 Đại học Sư phạm Tân Cương Urumqi Tân Cương
245 Đại học Y khoa Tân Cương Urumqi Tân Cương
246 Đại học Yên Đài Yên Đài Sơn Đông
247 Đại học Diên Biên Diên Cát Cát Lâm
248 Đại học Yên Sơn Tần Hoàng Đảo Hà Bắc
249 Đại học Dương Châu Dương Châu Giang Tô
250 Đại học Tài chính và Kinh tế Vân Nam Côn Minh Vân Nam
251 Đại học Vân Nam Côn Minh Vân Nam
252 Đại học Minzu Vân Nam Côn Minh Vân Nam
253 Đại học Nông nghiệp Vân Nam Côn Minh Vân Nam
254 Đại học Sư phạm Vân Nam Côn Minh Vân Nam
255 Đại học Chiết Giang Hàng Châu Chiết Giang
256 Đại học Thương mại Chiết Giang Hàng Châu Chiết Giang
257 Đại học Công nghệ Chiết Giang Hàng Châu Chiết Giang
258 Đại học Hải Dương Chiết Giang Chu Sơn Chiết Giang
259 Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang Hàng Châu Chiết Giang
260 Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang Hàng Châu Chiết Giang
261 Đại học Sư phạm Chiết Giang Kim Hoa Chiết Giang
262 Đại học Trừng Châu Trịnh Châu Hà Nam
263 Đại học Truyền thông Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
264 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh Bắc Kinh
265 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) Vũ Hán Hồ Bắc
266 Đại học Hải dương Trung Quốc Thanh Đảo Sơn Đông
267 Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
268 Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc Từ Châu Giang Tô
269 Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh Bắc Kinh
270 Học viện Nghệ thuật Trung Quốc Hàng Châu Chiết Giang
271 Đại học Nông nghiệp Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
272 Viện sau đại học Viện Hàn lâm Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
273 Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
274 Đại học Nhân dân Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
275 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) Bắc Kinh Bắc Kinh
276 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) Thanh Đảo Sơn Đông
277 Đại học Dược Trung Quốc Nam Kinh Giang Tô
278 Đại học Y khoa Trung Quốc Thẩm Dương Liêu Ninh
279 Nhạc viện Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
280 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc Bắc Kinh Bắc Kinh
281 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam Vũ Hán Hồ Bắc
282 Đại học Trung Nam Trường Sa Hồ Nam
283 Đại học Tôn Dật Tiên Quảng Châu Quảng Đông
284 Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương Bắc Kinh Bắc Kinh
285 Học viện Mỹ thuật Trung ương Bắc Kinh Bắc Kinh
286 Đại học Trung ương Dân tộc Bắc Kinh Bắc Kinh
287 Học viện Hý kịch Trung ương Bắc Kinh Bắc Kinh
288 Nhạc viện Trung ương Bắc Kinh Bắc Kinh
289 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh
290 Đại học Giao thông Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh
291 Đại học Sư phạm Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh
292 Đại học Y khoa Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh
293 Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh Trùng Khánh Trùng Khánh

Lưu ý: Đây chưa phải danh sách chính thức năm 2026. Chúng tôi sẽ cập nhật khi có thông tin tuyển sinh mới nhất.

Lưu ý khi đăng ký học bổng CSC

  • Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ: bảng điểm, thư giới thiệu, đề cương nghiên cứu (cho thạc sĩ, tiến sĩ).
  • Chọn đúng chuyên ngành và trường phù hợp với hồ sơ.
  • Theo dõi thời hạn nộp hồ sơ, thường là từ tháng 1 đến tháng 4 hàng năm.
  • Một số trường yêu cầu phỏng vấn trực tuyến hoặc bài kiểm tra năng lực.

Kết luận

Học bổng CSC là cơ hội tuyệt vời để du học Trung Quốc với chi phí thấp nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo. Việc lựa chọn đúng các trường Trung Quốc có học bổng CSC sẽ giúp bạn tối ưu hóa trải nghiệm học tập, đồng thời mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong tương lai.

Nếu bạn đang lên kế hoạch du học Trung Quốc, đừng bỏ qua danh sách các trường mà chúng tôi đã tổng hợp. Hãy bắt đầu chuẩn bị hồ sơ ngay hôm nay để nắm chắc cơ hội học bổng CSC. Liên hệ ngay với 2T Education để được tư vấn học bổng Trung Quốc và chuẩn bị hồ sơ tỉ lệ đỗ cao nhất.