Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội du học Trung Quốc với học bổng đầy đủ, học bổng CSC (China Scholarship Council) là lựa chọn hàng đầu. Học bổng này hỗ trợ toàn bộ học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế và sinh hoạt phí, giúp sinh viên quốc tế tập trung hoàn toàn vào việc học tập và nghiên cứu.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách các trường đại học Trung Quốc có học bổng CSC theo từng tỉnh, thành phố, giúp bạn dễ dàng lựa chọn ngôi trường phù hợp với chuyên ngành và sở thích cá nhân.

Học bổng CSC là gì?
Học bổng CSC là chương trình học bổng được quản lý bởi Quỹ Học bổng Trung Quốc, dành cho sinh viên quốc tế đăng ký học đại học, thạc sĩ, tiến sĩ tại các trường đại học Trung Quốc.
Các quyền lợi chính bao gồm:
- Miễn học phí 100%
- Miễn phí ký túc xá hoặc hỗ trợ nhà ở
- Hỗ trợ chi phí sinh hoạt hàng tháng
- Bảo hiểm y tế
- Cơ hội học tập tại các trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Học bổng CSC là con đường thuận lợi nhất để du học Trung Quốc với chi phí gần như bằng 0, đặc biệt dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt.
Tại sao nên chọn trường có học bổng CSC?
- Tiết kiệm chi phí tối đa
Học bổng CSC giúp sinh viên quốc tế giảm gánh nặng tài chính, đặc biệt đối với các chương trình học dài hạn. - Chất lượng đào tạo uy tín
Các trường được CSC tài trợ đều là những trường đại học nổi bật, có chương trình đào tạo chuẩn quốc tế. - Cơ hội mở rộng mạng lưới quốc tế
Khi học tại các trường có học bổng CSC, bạn sẽ gặp gỡ nhiều sinh viên quốc tế, mở rộng cơ hội hợp tác và phát triển sự nghiệp sau này. - Hỗ trợ thủ tục và visa
Trường hợp được CSC xét duyệt, quá trình xin visa du học Trung Quốc sẽ dễ dàng hơn nhờ thư mời học bổng từ trường.
Danh sách các trường Trung Quốc có học bổng CSC
Dưới đây là danh sách tổng hợp các trường có học bổng CSC.
| STT | Tên trường | Thành phố | Tỉnh/Thành phố |
| 1 | Đại học An Huy | Hợp Phì | An Huy |
| 2 | Đại học Nông nghiệp An Huy | Hợp Phì | An Huy |
| 3 | Đại học Sư phạm An Huy | Vu Hồ | An Huy |
| 4 | Đại học Y An Huy | Hợp Phì | An Huy |
| 5 | Đại học Sư phạm An Sơn | An Sơn | Liêu Ninh |
| 6 | Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 7 | Đại học Bắc Hoa | Cát Lâm | Cát Lâm |
| 8 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 9 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 10 | Học viện Điện ảnh Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 11 | Đại học Công nghệ và Kinh doanh Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 12 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 13 | Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 14 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 15 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 16 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 17 | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 18 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 19 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 20 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 21 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 22 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 23 | Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 24 | Đại học Bột Hải | Cẩm Châu | Liêu Ninh |
| 25 | Đại học Trường An | Tây An | Thiểm Tây |
| 26 | Đại học Trường Xuân | Trường Xuân | Cát Lâm |
| 27 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân | Trường Xuân | Cát Lâm |
| 28 | Đại học Y học cổ truyền Trường Xuân | Trường Xuân | Cát Lâm |
| 29 | Đại học Dương Tử | Kinh Châu | Hồ Bắc |
| 30 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | Trường Sa | Hồ Nam |
| 31 | Đại học Công nghệ Thành Đô | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 32 | Đại học Y học cổ truyền Thành Đô | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 33 | Đại học Dali | Đại Lý | Vân Nam |
| 34 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh |
| 35 | Đại học Hàng hải Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh |
| 36 | Đại học Giao thông Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh |
| 37 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh |
| 38 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh |
| 39 | Đại học Y khoa Đại Liên | Đại Liên | Liêu Ninh |
| 40 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 41 | Đại học Đông Bắc | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 42 | Đại học Điện lực Đông Bắc | Cát Lâm | Cát Lâm |
| 43 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 44 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 45 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Trường Xuân | Cát Lâm |
| 46 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 47 | Đại học Đông Nam | Nam Kinh | Giang Tô |
| 48 | Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 49 | Đại học Khoa học và Công nghệ Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến |
| 50 | Đại học Nông Lâm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến |
| 51 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến |
| 52 | Đại học Y khoa Phúc Kiến | Phúc Châu | Phúc Kiến |
| 53 | Đại học Phúc Châu | Phúc Châu | Phúc Kiến |
| 54 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 55 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 56 | Đại học Y học cổ truyền Cam Túc | Lan Châu | Cam Túc |
| 57 | Đại học Sư phạm Gannan | Cân Châu | Giang Tây |
| 58 | Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 59 | Đại học Quảng Tây | Nam Ninh | Quảng Tây |
| 60 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | Nam Ninh | Quảng Tây |
| 61 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quế Lâm | Quảng Tây |
| 62 | Đại học Y Quảng Tây | Nam Ninh | Quảng Tây |
| 63 | Đại học Y Quảng Châu | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 64 | Đại học Quý Châu | Quý Dương | Quý Châu |
| 65 | Đại học Quý Châu | Quý Dương | Quý Châu |
| 66 | Đại học Minzu Quý Châu | Quý Dương | Quý Châu |
| 67 | Đại học Sư phạm Quý Châu | Quý Dương | Quý Châu |
| 68 | Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm | Quế Lâm | Quảng Tây |
| 69 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 70 | Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 71 | Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 72 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 73 | Đại học Y khoa Cáp Nhĩ Tân | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 74 | Đại học Hải Nam | Hải Khẩu | Hải Nam |
| 75 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hải Khẩu | Hải Nam |
| 76 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | Hàng Châu | Chiết Giang |
| 77 | Đại học Hợp Phì | Hợp Phì | An Huy |
| 78 | Đại học Công nghệ Hợp Phì | Hợp Phì | An Huy |
| 79 | Đại học Hà Bắc | Bảo Định | Hà Bắc |
| 80 | Đại học Công nghệ Hà Bắc | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 81 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc | Thạch Gia Trang | Hà Bắc |
| 82 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Thạch Gia Trang | Hà Bắc |
| 83 | Đại học Y Hà Bắc | Thạch Gia Trang | Hà Bắc |
| 84 | Đại học Hohai | Nam Kinh | Giang Tô |
| 85 | Đại học Hà Nam | Khai Phong | Hà Nam |
| 86 | Đại học Công nghệ Hà Nam | Trịnh Châu | Hà Nam |
| 87 | Đại học Y học cổ truyền Hà Nam | Trịnh Châu | Hà Nam |
| 88 | Cao đẳng Hắc Hà | Hắc Hà | Hắc Long Giang |
| 89 | Đại học Hắc Long Giang | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 90 | Đại học Y học cổ truyền Hắc Long Giang | Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang |
| 91 | Đại học Hồ Bắc | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 92 | Đại học Y học cổ truyền Hồ Bắc | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 93 | Đại học Hồ Nam | Trường Sa | Hồ Nam |
| 94 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Trường Sa | Hồ Nam |
| 95 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 96 | Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 97 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 98 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Đông Trung Quốc | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 99 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 100 | Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 101 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 102 | Đại học Hoa Kiều | Tuyền Châu, Hạ Môn | Phúc Kiến |
| 103 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 104 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 105 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 106 | Cao đẳng Hoàng Sơn | Hoàng Sơn | An Huy |
| 107 | Đại học Cát Lâm | Trường Xuân | Cát Lâm |
| 108 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | Trường Xuân | Cát Lâm |
| 109 | Đại học Sư phạm Cát Lâm | Tứ Bình | Cát Lâm |
| 110 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Cát Lâm | Trường Xuân | Cát Lâm |
| 111 | Đại học Tế Nam | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 112 | Đại học Giai Mộc Tư | Gia Mộc Tư | Hắc Long Giang |
| 113 | Đại học Giang Nam | Vô Tích | Giang Tô |
| 114 | Đại học Giang Tô | Trấn Giang | Giang Tô |
| 115 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Từ Châu | Giang Tô |
| 116 | Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | Nam Xương | Giang Tây |
| 117 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | Nam Xương | Giang Tây |
| 118 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Nam Xương | Giang Tây |
| 119 | Đại học Y học cổ truyền Giang Tây | Nam Xương | Giang Tây |
| 120 | Đại học Y khoa Cẩm Châu | Cẩm Châu | Liêu Ninh |
| 121 | Đại học Gốm sứ Cảnh Đức Trấn | Cảnh Đức Trấn | Giang Tây |
| 122 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | Côn Minh | Vân Nam |
| 123 | Đại học Y khoa Côn Minh | Côn Minh | Vân Nam |
| 124 | Đại học Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc |
| 125 | Đại học Giao thông Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc |
| 126 | Đại học Công nghệ Lan Châu | Lan Châu | Cam Túc |
| 127 | Đại học Liêu Ninh | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 128 | Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Liêu Ninh | Phụ Tân; Hồ Lô Đảo | Liêu Ninh |
| 129 | Đại học Công nghệ Liêu Ninh | Cẩm Châu | Liêu Ninh |
| 130 | Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh | An Sơn | Liêu Ninh |
| 131 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Đại Liên | Liêu Ninh |
| 132 | Đại học Công nghệ Dầu khí và Hóa chất Liêu Ninh | Phủ Thuận | Liêu Ninh |
| 133 | Đại học Y học cổ truyền Liêu Ninh | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 134 | Đại học Lỗ Đông | Yên Đài | Sơn Đông |
| 135 | Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang | Mẫu Đơn Giang | Hắc Long Giang |
| 136 | Đại học Nội Mông | Hohhot | Nội Mông |
| 137 | Đại học Công nghệ Nội Mông | Hohhot | Nội Mông |
| 138 | Đại học Dân tộc Nội Mông | Thông Liêu | Nội Mông |
| 139 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | Hohhot | Nội Mông |
| 140 | Đại học Sư phạm Nội Mông | Hohhot | Nội Mông |
| 141 | Đại học Nam Xương | Nam Xương | Giang Tây |
| 142 | Đại học Hàng không Nam Xương | Nam Xương | Giang Tây |
| 143 | Đại học Khoa học và Công nghệ miền Nam | Thâm Quyến | Quảng Đông |
| 144 | Đại học Y khoa miền Nam | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 145 | Đại học Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 146 | Đại học Hàng không và Vũ trụ Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 147 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 148 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 149 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 150 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 151 | Đại học Y khoa Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 152 | Đại học Nghệ thuật Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 153 | Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 154 | Đại học Y khoa Trung Quốc Nam Kinh | Nam Kinh | Giang Tô |
| 155 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 156 | Đại học Sư phạm Nam Ninh | Nam Ninh | Quảng Tây |
| 157 | Đại học Nam Thông | Nam Thông | Giang Tô |
| 158 | Đại học Ninh Ba | Ninh Ba | Chiết Giang |
| 159 | Đại học Công nghệ Ninh Ba | Ninh Ba | Chiết Giang |
| 160 | Đại học Nottingham Ninh Ba Trung Quốc | Ninh Ba | Chiết Giang |
| 161 | Đại học Ninh Hạ | Ngân Xuyên | Ninh Hạ |
| 162 | Đại học Y Ninh Hạ | Ngân Xuyên | Ninh Hạ |
| 163 | Đại học Qiqihar | Tề Tề Cáp Nhĩ | Hắc Long Giang |
| 164 | Đại học Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông |
| 165 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo | Thanh Đảo | Sơn Đông |
| 166 | Đại học Thanh Hải | Xining | Thanh Hải |
| 167 | Đại học Dân tộc Thanh Hải | Xining | Thanh Hải |
| 168 | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 169 | Đại học Tam Hiệp | Nghi Xương | Hồ Bắc |
| 170 | Đại học Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông |
| 171 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | Thanh Đảo | Sơn Đông |
| 172 | Đại học Công nghệ Sơn Đông | Truy Bác | Sơn Đông |
| 173 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Tế Nam | Sơn Đông |
| 174 | Đại học Sơn Tây | Thái Nguyên | Sơn Tây |
| 175 | Đại học Y học cổ truyền Sơn Tây | Thái Nguyên | Sơn Tây |
| 176 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Tây An | Thiểm Tây |
| 177 | Đại học Y học cổ truyền Thiểm Tây | Hàm Dương | Thiểm Tây |
| 178 | Đại học Sán Đầu | Sán Đầu | Quảng Đông |
| 179 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 180 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 181 | Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 182 | Đại học Hàng hải Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 183 | Đại học Hải dương Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 184 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 185 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 186 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 187 | Đại học Thể thao Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 188 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 189 | Nhạc viện Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 190 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 191 | Đại học Y học cổ truyền Thượng Hải | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 192 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 193 | Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 194 | Đại học Thẩm Dương Jianzhu | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 195 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 196 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 197 | Đại học Thạch Hà Tử | Thạch Hà Tử | Tân Cương |
| 198 | Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 199 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 200 | Đại học Giáo dục Thể chất Thủ đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 201 | Trường đại học Y khoa Thủ đô | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 202 | Đại học Tứ Xuyên | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 203 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 204 | Đại học Nghiên cứu Quốc tế Tứ Xuyên | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
| 205 | Đại học Tô Châu | Tô Châu | Giang Tô |
| 206 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Thái Nguyên | Sơn Tây |
| 207 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 208 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 209 | Đại học Công nghệ Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 210 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 211 | Đại học Công nghệ Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 212 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 213 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 214 | Đại học Y Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 215 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nghề Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 216 | Đại học Y học cổ truyền Thiên Tân | Thiên Tân | Thiên Tân |
| 217 | Đại học Tongji | Thượng Hải | Thượng Hải |
| 218 | Cao đẳng Ngoại giao | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 219 | Đại học Ôn Châu | Ôn Châu | Chiết Giang |
| 220 | Đại học Y khoa Ôn Châu | Ôn Châu | Chiết Giang |
| 221 | Đại học Vũ Hán | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 222 | Đại học Vũ Hán | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 223 | Đại học Dệt may Vũ Hán | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 224 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 225 | Đại học Thể thao Vũ Hán | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 226 | Đại học Vũ Nghĩa | Vũ Di Sơn | Phúc Kiến |
| 227 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An | Tây An | Thiểm Tây |
| 228 | Đại học Giao thông Tây An | Tây An | Thiểm Tây |
| 229 | Đại học Dầu khí Tây An | Tây An | Thiểm Tây |
| 230 | Đại học Tây Bắc | Tây An | Thiểm Tây |
| 231 | Đại học Bách khoa Tây Bắc | Tây An | Thiểm Tây |
| 232 | Đại học Tây Bắc A&F | Dương Lăng | Thiểm Tây |
| 233 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | Lan Châu | Cam Túc |
| 234 | Đại học Tây Tạng | Lhasa | Tây Tạng |
| 235 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 236 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
| 237 | Đại học Giao thông Tây Nam | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 238 | Đại học Dầu khí Tây Nam | Thành Đô | Tứ Xuyên |
| 239 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Tây Nam | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
| 240 | Đại học Hạ Môn | Hạ Môn | Phúc Kiến |
| 241 | Đại học Công nghệ Hạ Môn | Hạ Môn | Phúc Kiến |
| 242 | Đại học Tương Đàm | Tương Đàm | Hồ Nam |
| 243 | Đại học Tân Cương | Ürümqi | Tân Cương |
| 244 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Urumqi | Tân Cương |
| 245 | Đại học Y khoa Tân Cương | Urumqi | Tân Cương |
| 246 | Đại học Yên Đài | Yên Đài | Sơn Đông |
| 247 | Đại học Diên Biên | Diên Cát | Cát Lâm |
| 248 | Đại học Yên Sơn | Tần Hoàng Đảo | Hà Bắc |
| 249 | Đại học Dương Châu | Dương Châu | Giang Tô |
| 250 | Đại học Tài chính và Kinh tế Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam |
| 251 | Đại học Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam |
| 252 | Đại học Minzu Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam |
| 253 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam |
| 254 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Côn Minh | Vân Nam |
| 255 | Đại học Chiết Giang | Hàng Châu | Chiết Giang |
| 256 | Đại học Thương mại Chiết Giang | Hàng Châu | Chiết Giang |
| 257 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | Hàng Châu | Chiết Giang |
| 258 | Đại học Hải Dương Chiết Giang | Chu Sơn | Chiết Giang |
| 259 | Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | Hàng Châu | Chiết Giang |
| 260 | Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang | Hàng Châu | Chiết Giang |
| 261 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Kim Hoa | Chiết Giang |
| 262 | Đại học Trừng Châu | Trịnh Châu | Hà Nam |
| 263 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 264 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 265 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 266 | Đại học Hải dương Trung Quốc | Thanh Đảo | Sơn Đông |
| 267 | Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 268 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc | Từ Châu | Giang Tô |
| 269 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 270 | Học viện Nghệ thuật Trung Quốc | Hàng Châu | Chiết Giang |
| 271 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 272 | Viện sau đại học Viện Hàn lâm Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 273 | Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 274 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 275 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 276 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) | Thanh Đảo | Sơn Đông |
| 277 | Đại học Dược Trung Quốc | Nam Kinh | Giang Tô |
| 278 | Đại học Y khoa Trung Quốc | Thẩm Dương | Liêu Ninh |
| 279 | Nhạc viện Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 280 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 281 | Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | Vũ Hán | Hồ Bắc |
| 282 | Đại học Trung Nam | Trường Sa | Hồ Nam |
| 283 | Đại học Tôn Dật Tiên | Quảng Châu | Quảng Đông |
| 284 | Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 285 | Học viện Mỹ thuật Trung ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 286 | Đại học Trung ương Dân tộc | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 287 | Học viện Hý kịch Trung ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 288 | Nhạc viện Trung ương | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
| 289 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
| 290 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
| 291 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
| 292 | Đại học Y khoa Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
| 293 | Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh | Trùng Khánh | Trùng Khánh |
Lưu ý: Đây chưa phải danh sách chính thức năm 2026. Chúng tôi sẽ cập nhật khi có thông tin tuyển sinh mới nhất.
Lưu ý khi đăng ký học bổng CSC
- Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ: bảng điểm, thư giới thiệu, đề cương nghiên cứu (cho thạc sĩ, tiến sĩ).
- Chọn đúng chuyên ngành và trường phù hợp với hồ sơ.
- Theo dõi thời hạn nộp hồ sơ, thường là từ tháng 1 đến tháng 4 hàng năm.
- Một số trường yêu cầu phỏng vấn trực tuyến hoặc bài kiểm tra năng lực.
Kết luận
Học bổng CSC là cơ hội tuyệt vời để du học Trung Quốc với chi phí thấp nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo. Việc lựa chọn đúng các trường Trung Quốc có học bổng CSC sẽ giúp bạn tối ưu hóa trải nghiệm học tập, đồng thời mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong tương lai.
Nếu bạn đang lên kế hoạch du học Trung Quốc, đừng bỏ qua danh sách các trường mà chúng tôi đã tổng hợp. Hãy bắt đầu chuẩn bị hồ sơ ngay hôm nay để nắm chắc cơ hội học bổng CSC. Liên hệ ngay với 2T Education để được tư vấn học bổng Trung Quốc và chuẩn bị hồ sơ tỉ lệ đỗ cao nhất.
