TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU HAANY
DAEGU HAANY UNIVERSITY
1. Địa chỉ: 1 Haanydaero, Gyeongsan, Gyeongsanbuk, South Korea Trường có 3 cơ sở đào tạo: Susung, Samsung và Osung 2. Web: www.dhu.ac.kr 3. Năm thành lập: 1980 |
Đại học Daegu Haany được thành lập năm 1980 như là một viện giáo dục đại học trọng điểm của khu vực, tập trung vào việc bồi dưỡng tài năng cho cộng đồng.Để đáp lại sự thay đổi toàn cầu hóa, trường đại học này tập trung vào việc giáo dục những người tài năng có kỹ năng toàn cầu bằng cách điều chỉnh chủ động mục tiêu giáo dục và hướng tới mô hình toàn cầu hóa.
Để đào tạo những tài năng này trên thế giới và cộng đồng, trường đại học này đã cải cách chương trình học của mình thành một công nghệ sinh học (BT), công nghệ văn hoá (CT) và công nghệ thông tin (IT) và cung cấp các chương trình đào tạo và nghiên cứu chuyên ngành.
Trường đại học này cũng cung cấp các chương trình giáo dục không gian mạng cho những sinh viên muốn học qua mạng. Trường đại học này sẽ có một viện giáo dục đại học lớn để phát triển không chỉ với cộng đồng địa phương mà còn cho cộng đồng quốc gia và quốc tế về sức khoẻ và sự thịnh vượng của con người.
Bên cạnh đó, trường Daegu Haany có bệnh viện trực thuộc cùng với bệnh viện dưỡng lão, nhà máy sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm thiênnhiên, đồng thời đang tiến hành nghiên cứu về thực phẩm chứng năng và mỹ phẩm nguồn gốc thiên nhiên.Trường Daegu Haany được chọn là trường đại học đi đầu trong dự án “Liên kết giáo dục với doanh nghiệp” PRIME (Program for IndustrialNeeds- Matched Education) của chính phủ.
Trường đang tiến hành dự án “Nghiên cứu và phát triển công nghiệp sinh học Dược mỹ phẩm”đồng thời trong dự án “ Phát triển nhân lực trường đại học (CORE)”, nền tảng giáo dục nhân tài toàn diện về thể chất và tinh thần đượchình thành. Đồng thời là một trong 4 trường đại học được lựa chọn tiến hành cả hai dự án PRIME, CORE, trường Daegu Haany được côngnhận là trường đại học đi đầu trong phát triển năng lực nghiên cứu và đào tạo nhân tài. Thông qua thực hiện dự án “Chuyên môn hóatrường đại học (CK-1)” của năm 2015, trường Daegu Haany tiến tới chuyên môn hóa lĩnh vực Đông y, qua đó sinh viên sẽ được tiếp cận vớichương trình giáo dục toàn diện chất lượng cao.
Cùng với đó, việc tham gia dự án “ Nâng cao năng lực quản lý và thu hút sinh viên nướcngoài (IEQAS)” của Bộ giáo dục làm chủ quản năm 2015 cũng khẳng định Daegu Haany là trường đại học có chương trình đào tạo chấtlượng cao cho du học sinh nước ngoài.Trường Daegu Haany cũng hệ thống hóa chương trình hỗ trợ việc làm cho sinh viên nước ngoài. Sinh viên từ năm nhất đến khi tốt nghiệp,tùy từng đối tượng sẽ có chính sách hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm hoặc khởi nghiệp phù hợp. Đặc biệt trường Daegu Haany kết hợpvới tổ chức Tuyển dụng và việc làm đang đẩy mạnh chương trình “Thực tập hiện trường dài hạn (IPP)” tại các doanh nghiệp liên kết , qua đótạo cơ hội thực tập liên quan đến chuyên ngành, giúp ích nhiều hơn cho sinh viên nước ngoài.
Trường Daegu Haany với định hướng xây dựng trường đại học có những sinh viên toàn diện, nhà trường đã đang và sẽ tiếp tục thực hiệnchính sách ưu đãi dành cho sinh viên trong và ngoài nước, đồng thời đưa đến cho sinh viên những chương trình giáo dục chất lượng caonhất, toàn diện nhất, giúp sinh viên phát triển cả về thể chất lẫn tinh thần.
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
– Kỳ nhập học tiếng: tháng 3, 6, 9 và 12
– Các cấp độ đào tạo: Sơ cấp, trung cấp và cao cấp
– Nơi học tiếng: Tại cơ sở Samsung
– Chi phí (krw):
Phí đăng ký | 50.000 | Đóng 1 lần, không hoàn lại |
Học phí | 4.800.000 | 1 năm |
Kỹ túc xá | 1.850.000 | 1 năm, phòng đôi |
4.2. Chương trình đại học
KHOA | NGÀNH |
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SINH HỌC | Khoa công nghệ sinh học tổng hợp ( chuyên ngành dược lý học mỹ phẩm, chuyên ngành thực phẩm và đời sống, chuyên ngành kỹ thuật nguyên liệu mỹ phẩm. |
Khoa mỹ phẩm(công nghiệp mỹ phẩm, kỹ thuật chất lượngmỹ phẩm, thiết kế công nghiệp) | |
Khoa kỹ thuật điều chế dược phẩm, chuyên ngành tự động hóa công nghiệp mỹ phẩm, điều chế dược. | |
ĐẠI HỌC Y KHOA | Kỹ thuật y tế ( chuyên ngành quản lý y tế, an toàn y tế) |
Vật lý trị liệu | |
Bệnh lý lâm sàn | |
Y tế tổng hợp(chuyên ngành ký thuật y tế, chuyên ngành khoa học dữ liệu y tế, Smart IT) | |
Mỹ thuật trị liệu, khoa dinh dưỡng và chế biến thực phẩm(chuyên ngành chế biến thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm),kinh doanh y tế | |
Giáo dục đặc biệt bậc trung học | |
Đông y phục vụ thể thao | |
Chăm sóc sắc đẹp | |
ĐẠI HỌC PHÚC LỢI XÃ HỘI | Khoa giáo dục tư vấn thanh thiếu niên |
Khoa phúc lợi trẻ em | |
Khoa thương mại quốc tế(kinh doanh quốc tế, thuế vụ thương mại) | |
Khoa tâm lý học | |
Khoa cảnh sát hành chính | |
Khoa phòng cháy chữa cháy(phòng cháy chữa cháy môi trường, quản lý an toàn phòng cháy chữa cháy) | |
Khoa điều trị y tế( tài nguyên thiên nhiên, điều chế hương liệu) | |
Khoa thiết kế- kiến trúc(thiết kế nội thất,kiến trúc) | |
Khoa thể thao điều dưỡng- phúc lợi người cao tuổi ( thể thao điêu dưỡng phúc lợi người già) |
- Học phí đại học: 2.800.000 – 4.000.000 krw/ kỳ (tùy từng ngành)
4.3. Chương trình đào tạo thạc sĩ
CAO HỌC CƠ BẢN | |
THẠC SỸ | Ngành triết học đông phương, ngành Thanh thiếu niên học, thực phẩm đông y, dược lý mỹ phẩm, điều chế dược,giáo dục đời sống, giáo dục chăm sóc trẻ em khuyết tật, phát triển đông y Hàn Quốc, ngành cai nghiện tổng hợp,ngành y (vật lý trị liệu,bệnh lý lâm sang),nguyên liệu mỹ phẩm |
Cao học kết hợp ( thạc sỹ+ tiến sỹ) | Đông y |
Liên kết đào tạo | Đông y |
PHÚC LỢI XÃ HỘI | |
Thạc sỹ | Ngành phúc lợi xã hội, phong thủy địa lý, cảnh sát hành chính,tư vấn chăm sóc thanh thiếu niên,điều dưỡng, nghệ thuật- ngôn ngữ điều trị,ngành chăm sóc sức khỏe thể thao truyền thống và tây phương |
CÔNG NGHIỆP ĐÔNG Y HÀN QUỐC | |
Thạc sỹ | Công nghiệp đông y, chế biến thực phẩm đông y |
– Học phí: 3.000.000 – 4.500.000 krw/kỳ (tùy từng khoa)
4.4. Chương trình đào tạo tiến sĩ
KHOA | NGÀNH |
Khoa triết học đông phương | Khoa Trung Quốc học |
Khoa quản lý phúc lợi | Khoa tư vấn giáo dục thanh thiếu niên, Phúc lợi người cao tuổi, Phúc lợi trẻ em |
Khoa giáo dục đời sống | Giáo dục trung học đặc biệt |
Khoa y tế | Khoa y tế |
Khoa thực phẩm đông y | Khoa công nghệ sinh học tổng hợp: ngành công nghệ thực phẩm đời sốngKhoa dinh dưỡng và chế biến thực phẩm đông y |
Khoa dược lý học mỹ phẩm | Khoa công nghệ sinh học tổng hợp: ngành dược lý học mỹ phẩm |
Khoa phát triển Hàn dược | Khoa công nghệ trị liệu: ngành phát triển Hàn dược |
Khoa đông y Hàn Quốc | Khoa đông y Hàn Quốc |
5. HỌC BỔNG
5.1 Học bổng TOPIK
Học bổng TOPIK | |
Người đạt TOPIK cấp 6 | KRW 1.500.000 |
Người đạt TOPIK cấp 5 | KRW 1.000.000 |
5.2 Học bổng Đại học
a. Học kì I (học kì nhập học)
Bao gồm | Điều kiện |
Học bổng 80% (giảm học phí) | Kết quả thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 5, cấp 6 |
Học bổng 60% (giảm học phí) | TOPIK cấp 4 |
Học bổng 50% (giảm học phí) | TOPIK cấp 3 |
Học bổng 30% (giảm học phí) | TOPIK cấp 2 trở lên, TOFEL 530(CBT 197, iBT 71), CEFR B2, IELT 5.5, TEPS 600 điểm |
b. Học kì II trở đi,
Bao gồm | Điều kiện |
Giảm 80% học phí | Điểm tổng kết trung bình (GPA) >= 4.0 |
Giảm 50% học phí | GPA từ 3.0~4.0 |
Giảm 40% học phí | GPA <=3.0 |
Sinh hoạt phí | Đối với sinh viên có GPA >=2.5 và TOPIK 4 trở lên, tùy từng mức độ có thể nhận sinh hoạt phí 250.000~400.000 KRW/tháng. |
5.3 Học bổng sau đại học
a. Học kì I (học kì nhập học)
Bao gồm | Điều kiện |
Học bồng 50% (học phí) | Du học sinh nước ngoài (học sinh mới) |
b. Học kì II trở đi
Bao gồm | Điều kiện |
Giảm 60% học phí | Điểm tổng kết trung bình (GPA) >= 4.0 |
Giảm 50% học phí | GPA từ 3.0~4.0 |
Giảm 40% học phí | GPA <=3.0 |
6. KÝ TÚC XÁ
Phân loại | Phí KTX (WON) | Ăn uống | Ghi chú |
Phòng đơn | 2,775,000 | – | TX tự phục vụ-Tiêu chuẩn 01 năm
-Áp dụng năm 2017 |
Phòng đôi | 1,850,000 | – |
7. Chi phí chuẩn bị chuyển khoản sang trường trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước).
CÁC KHOẢN TIỀN | KWR |
Phí ghi danh | 50.000 |
Học phí 1 năm | 4.800.000 |
Bảo hiểm (1 năm) | 200.000 |
Kí túc xá (1 năm) | 1.850.000 |
Kí túc xá (1 năm) | 6.900.000 |
(Tương đương 138.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW = 20VND)
- Liên hệ:
- CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC 2T
- Hồ sơ ứng tuyển trực tiếp đến địa chỉ: Số nhà A18, 252 Lương Thế Vinh, Phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: 024 36409888. ĐTDĐ: 093 6066286. / 0915 095 800 / 0913 22 9393 ./ Skype: thachnv / https://2te.vn